Yuko Master Synt 4T 10W30 0.8L SN
Yuko Master Synt 4T 10W30 0.8L SN
Yuko Master Synt 4T 10W30 0.8L SN
Sản phẩm yêu thích Đã thêm vào yêu thích

Yuko Master Synt 4T 10W30 0.8L SN

Danh mục: Nhớt YUKO

Mã sản phẩm: YUKO-01

250,000 ₫
- +
+ Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn chọn size
Mô tả Đánh giá

Thông tin

YUKO MASTER SYNT 10W-30 được thiết kế chuyên biệt cho các dòng tay ga cao cấp, được phối trộn từ dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia cao cấp, nâng cao hiệu suất động cơ và cho hiệu quả bảo vệ vượt trội so với dầu gốc khoáng.

  • SAE 10W-30  -  API SN  -  JASO MB

Ngày sản xuất: Được in trên bao bì sản phẩm.

Hạn sử dụng: 5 năm kể từ ngày sản xuất.

​Số km đi được: 2000km

Chu kì bảo dưỡng khuyến nghị: 3.5 tháng (mức sử dụng trung bình 20km/ngày)

Hệ phụ gia đặc biệt ứng dụng trong YUKO MASTER SYNT giúp đảm bảo hiệu suất ổn định trong suốt chu kỳ sử dụng, bảo vệ động cơ trong mọi điều kiện nhiệt độ và tải trọng, giảm thiểu khói thải và hàm lượng khí độc trong khói thải.

Thông số kỹ thuật

THUỘC TÍNHĐƠN VỊCHỈ SỐ
Độ nhớt động học ở 100˚Сmm²/s10.71
Chỉ số độ nhớt 135
Nhiệt độ đông đặc°C-32
Trị số kiềm tổngmgKOH/g5.8
Điểm chớp cháy°C222
Tỷ trọng ở 15.6 °Ckg/m³855

Mời bạn đánh giá hoặc đặt câu hỏi về Yuko Master Synt 4T 10W30 0.8L SN

Đánh giá trung bình
0 /5

Đánh giá sản phẩm

Nội dung đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có bình luận đánh giá nào

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.

Thông tin

YUKO MASTER SYNT 10W-30 được thiết kế chuyên biệt cho các dòng tay ga cao cấp, được phối trộn từ dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia cao cấp, nâng cao hiệu suất động cơ và cho hiệu quả bảo vệ vượt trội so với dầu gốc khoáng.

  • SAE 10W-30  -  API SN  -  JASO MB

Ngày sản xuất: Được in trên bao bì sản phẩm.

Hạn sử dụng: 5 năm kể từ ngày sản xuất.

​Số km đi được: 2000km

Chu kì bảo dưỡng khuyến nghị: 3.5 tháng (mức sử dụng trung bình 20km/ngày)

Hệ phụ gia đặc biệt ứng dụng trong YUKO MASTER SYNT giúp đảm bảo hiệu suất ổn định trong suốt chu kỳ sử dụng, bảo vệ động cơ trong mọi điều kiện nhiệt độ và tải trọng, giảm thiểu khói thải và hàm lượng khí độc trong khói thải.

Thông số kỹ thuật

THUỘC TÍNHĐƠN VỊCHỈ SỐ
Độ nhớt động học ở 100˚Сmm²/s10.71
Chỉ số độ nhớt 135
Nhiệt độ đông đặc°C-32
Trị số kiềm tổngmgKOH/g5.8
Điểm chớp cháy°C222
Tỷ trọng ở 15.6 °Ckg/m³855